31/07/2024
Hoạt động kiểm định/ hiệu chuẩn phương tiện đo.
Chi tiết dịch vụ
|
|
Phạm vi đo
|
Cấp/độ
chính xác
|
Chế độ
kiểm định
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
VNĐ
|
|
|
Lĩnh vực độ dài
|
|
|
|
|
Liên hệ
|
|
1
|
Taximet
|
Quãng đường
|
± 2 %
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
Thời
gian chờ
|
± 0,2 %
|
|
|
Lĩnh vực khối lượng
|
|
|
|
|
|
2
|
Cân phân tích
|
đến 500 g
|
1
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
đến 30 kg
|
2
|
Cái
|
|
4
|
Cân bàn
|
Đến 1000kg
|
3
|
Cái
|
|
Đến 3000kg
|
3
|
Cái
|
|
Đến 5000kg
|
3
|
Cái
|
|
Đến 10.000kg
|
3
|
Cái
|
|
5
|
Cân đĩa
|
Dưới 20 kg
|
3
|
Cái
|
|
Trên 20kg
|
3
|
Cái
|
|
6
|
Cân đồng hồ lò xo:
|
Đến 60kg
|
4
|
Cái
|
|
Trên 60kg
|
4
|
Cái
|
|
7
|
Cân ô tô
|
|
3
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
|
|
Đến 10 tấn
|
Cái
|
|
Đến 30 tấn
|
Cái
|
|
Đến 60 tấn
|
Cái
|
|
Đến 80 tấn
|
Cái
|
|
Đến 100 tấn
|
Cái
|
|
|
Lĩnh vực dung tích
|
|
|
|
|
|
1
|
Cột đo xăng dầu
|
Q đến 60 L/min
|
0,5
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
2
|
Đồng hồ nước lạnh cơ khí
|
15m3/h
|
(2-5)%
|
Cái
|
|
3
|
Phương tiện đo thông dụng (ca đong, bình đong, thùng đong)
|
đến 50 L
|
đến 0,5
|
Cái
|
|
|
Lĩnh vực đo áp suất
|
|
|
|
|
1
|
Áp kế lò xo
|
(0 ÷ 600) bar
|
đến 1 %
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
2
|
Huyết Áp kế lò xo
|
(0 ÷ 300) mmHg
|
đến ±3 mmHg
|
|
|
|
Lĩnh vực đo hóa lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
(0 ÷ 40) %
|
1; 2
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
|
Lĩnh vực điện, điện tử
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tơ đo điện cảm ứng 1 pha
|
U đến 220 V/pha
I đến 100 A/pha
|
đến 0,5
|
Ban đầu, định kỳ, sau sửa chữa
|
Cái
|
|
2
|
Công tơ đo điện cảm ứng 3 pha
|
U đến 380 V/pha
I đến 100 A/pha
|
đến 0,5
|
Cái
|
|
II
|
HIỆU CHUẨN
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyết áp kế
|
|
|
|
Cái
|
|
2
|
Bể đong cố định
|
|
|
|
Cái
|
|
3
|
Áp kế o xy
|
|
|
|
Cái
|
|
4
|
Điện trở tiếp đất
|
|
|
|
Cái
|
|
5
|
Hiệu chuẩn áp kế
|
|
|
|
Cái
|
|